Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mali Cầu thủĐây là đội hình tham dự trận giao hữu gặp Nam Phi vào ngày 13 tháng 10 năm 2019.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 13 tháng 10 năm 2019 sau trận gặp Nam Phi.[4]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Djigui Diarra | 27 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 33 | 0 | Stade Malien | |
1TM | Adama Kéïta | 3 tháng 5, 1990 (30 tuổi) | 1 | 0 | Djoliba | |
2HV | Molla Wagué (Đội trưởng) | 21 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 38 | 4 | Nantes | |
2HV | Youssouf Koné | 5 tháng 7, 1995 (25 tuổi) | 16 | 1 | Lyon | |
2HV | Mamadou Fofana | 21 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 15 | 1 | Metz | |
2HV | Kiki Kouyaté | 15 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 4 | 0 | Troyes | |
2HV | Massadio Haïdara | 2 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 3 | 0 | Lens | |
2HV | Cheick Traoré | 31 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Lens | |
3TV | Lassana Coulibaly | 10 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 22 | 0 | Angers | |
3TV | Amadou Haidara | 31 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 13 | 1 | RB Leipzig | |
3TV | Cheick Doucouré | 8 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 5 | 0 | Lens | |
3TV | Mohamed Camara | 6 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 1 | 0 | Red Bull Salzburg | |
4TĐ | Adama Traoré I | 5 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 27 | 5 | Metz | |
4TĐ | Sékou Koïta | 28 tháng 11, 1999 (20 tuổi) | 10 | 2 | Red Bull Salzburg | |
4TĐ | Hadi Sacko | 24 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 4 | 0 | Denizlispor | |
4TĐ | Ibrahima Tandia | 12 tháng 7, 1993 (27 tuổi) | 3 | 0 | Al-Hazem | |
4TĐ | Demba van Leeuwen | 19 tháng 10, 2000 (19 tuổi) | 1 | 0 | Dordrecht |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ibrahim Mounkoro | 23 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 1 | 0 | TP Mazembe | CAN 2019 |
TM | Mamadou Samassa | 16 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 14 | 0 | Troyes | CAN 2019 DEC |
HV | Hamari Traoré | 27 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 23 | 0 | Rennes | v. Ả Rập Xê Út, 5 tháng 9 năm 2019 |
HV | Falaye Sacko | 1 tháng 5, 1995 (25 tuổi) | 12 | 1 | Vitória de Guimarães | v. Ả Rập Xê Út, 5 tháng 9 năm 2019 |
HV | Mamadou Doumbia | 28 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 8 | 0 | Stade Malien | v. Ả Rập Xê Út, 5 tháng 9 năm 2019 |
HV | Mohamed Camara | 27 tháng 10, 1987 (32 tuổi) | 2 | 0 | Réal Bamako | v. Ả Rập Xê Út, 5 tháng 9 năm 2019 |
HV | Ichaka Diarra | 18 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Al-Thoqbah | v. Ả Rập Xê Út, 5 tháng 9 năm 2019 |
HV | Bakaye Dibassy | 11 tháng 8, 1989 (30 tuổi) | 4 | 0 | Amiens | v. Sénégal, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Salif Coulibaly | 13 tháng 5, 1988 (32 tuổi) | 31 | 1 | Al Ahly | v. Gabon, 17 tháng 11 năm 2018 |
HV | Cheick Keita | 16 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Eupen | v. Gabon, 17 tháng 11 năm 2018 |
TV | Diadie Samassékou | 11 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 14 | 1 | 1899 Hoffenheim | v. Ả Rập Xê Út, 5 tháng 9 năm 2019 |
TV | Idrissa Traoré | 6 tháng 5, 1991 (29 tuổi) | 6 | 0 | Shabaab al Jabal | v. Ả Rập Xê Út, 5 tháng 9 năm 2019 |
TV | Makan Sambaly | 11 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 2 | 0 | Réal Bamako | v. Ả Rập Xê Út, 5 tháng 9 năm 2019 |
TV | Adama Traoré II | 28 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 13 | 3 | Monaco | CAN 2019 |
TV | Moussa Djénépo | 15 tháng 6, 1998 (22 tuổi) | 13 | 1 | Southampton | CAN 2019 |
TV | Yves Bissouma | 30 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | 19 | 3 | Brighton & Hove Albion | CAN 2019 INJ |
TV | Souleymane Diarra | 30 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 5 | 0 | Lens | CAN 2019 PRE |
TV | Aboubacar Diarra | 22 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | 5 | 1 | ENPPI | v. Sénégal, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Abdoulay Diaby | 21 tháng 5, 1991 (29 tuổi) | 23 | 7 | Beşiktaş | v. Ả Rập Xê Út, 5 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Kalifa Coulibaly | 21 tháng 8, 1991 (28 tuổi) | 19 | 2 | Nantes | v. Ả Rập Xê Út, 5 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Cheïbane Traoré | 4 tháng 12, 1990 (29 tuổi) | 2 | 0 | Al-Nahda | v. Ả Rập Xê Út, 5 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Moussa Marega | 14 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 25 | 3 | Porto | CAN 2019 |
TĐ | Moussa Doumbia | 15 tháng 8, 1994 (25 tuổi) | 21 | 3 | Reims | CAN 2019 |
TĐ | Adama Niane | 16 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 7 | 0 | Charleroi | CAN 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mali Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mali http://www.africatopsports.com/2016/09/27/coupe-mo... http://www.fifa.com/associations/association=mli/i... http://www.national-football-teams.com/country/116... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/